Phòng Giáo dục
Dầu Tiếng
-----o0o--- PHIẾU CHẤM
BÀI DỰ THI CÔ CẤP DƯỠNG GIỎI
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đơn vị : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A / BẢNG SỐ I
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BÀI DỰ THI
Nội dung đánh giá
Điểm
tối
đa
Điểm
đạt
được
Ý kiến nhận xét
I / Đảm bảo năng lượng và tiền ăn đã
đăng ký.
Bữa chính đạt calo/trẻ/ngày
Bữa phụ đạt ca lo/ trẻ / ngày
3. Thành tiền đồng / trẻ / ngày
( Lấy thực đơn có năng lượng cao nhất làm chuẩn : cứ giảm 15 calo trừ ¼ điểm , không đúng tiền ăn trừ ¼ đến ½ điểm ) .
II/ Tỷ lệ cân đối giữa các chất
1. % calo do prôtit 14 - 20
2. % calo do lipit 16 – 20
3. % calo doGluxit 60 - 70
( tỷ lệ prôtit , lipit giảm 1% trừ ¼ điểm ).
III/Tỷ lệ thích hợp giữa các bữa ăn
+ Mẫu giáo
Bữa chính 70% năng lượng yêu cầu.
Bửa phụ 30% năng lượng yêu cầu.
+ Nhà trẻ
Bữa chính trưa 50% năng lượng yêu cầu.
Bữa xế 15% năng lượng yêu cầu.
Bữa chính chiều 35% năng lượng yêu cầu.
IV Trong số tính ăn hàng ngày có tính khẩu phần và tỉ lệ cân đối giữa các chất.
+ Cân đối tiền ăn hàng ngày không thừa thiếu quá 5%.
V Các món ăn lựa chọn để dự thi hợp lý .
+ Tính khẩu phần đúng.
+ Trình bày cách chế biến rõ ràng đúng.
VI Hình thức trình bày đáp án
( Sạch, rõ ràng, đẹp )
3
1
1
1
1,5
1,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
0,5
Tổng cộng
10
Tổng cộng :. . . . . . . . . . điểm
Xếp loại :. . . . . . . . . .
Giám khảo 1 Người thực hiện
Giám khảo 2
Giám khảo 3
B / BẢNG SỐ 2
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN & THÀNH PHẨM
Nội dung đánh giá
Điểm
tối
đa
Điểm
đạt
được
Ý kiến nhận xét
I / Thực phẩm tươi ngon .
+ Rau củ xanh non, không sâu.
+ Thịt, cá, tôm, trứng . . . tươi ngon.
+ Đủ cân lượng.
+ Giá rẻ, hợp lý.
II/ Kỹ thuật cắt thái
+ Đúng kỹ thuật.
+ Nhanh gọn, hợp vệ sinh.
III/ Kỹ thuật chế biến
+ Đảm bảo giữ được sinh tố.
+ Phù hợp với khả năng tiêu hóa, hấp thu của trẻ.
+ Thức ăn có mùi thơm ngon, vừa miệng.
+ Thức ăn có màu sắc đẹp.
+ Không dùng các chất phụ gia có hại.
+ Chế biến hợp vệ sinh.
IV Thành phần đúng định lượng sau khi chế biến xong.
+ Canh
+ Món mặn
+ Sữa, bột, cháo. . .
+ Cơm
+ Món ăn phụ
V Thành phần dinh dưỡng .
+ Calo.
+ Đạm ( g )
+ Mỡ ( g )
+ Đường ( g )
VI Đảm bảo thời gian quy định
VII Vệ sinh cấp dưỡng.
+ Sạch, gọn
+ Mặc BHLĐ
+ Bếp một chiều
10đ
3đ
3đ
2đ
2đ
10đ
5đ
5đ
40đ
5đ
10đ
5đ
5đ
5đ
10đ
10đ